khẩn thiết
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: khẩn thiết+
- Very urgent, very pressing
- Việc này rất khẩn thiết, không được trì hoản một ngày nào
This business is very pressing and should not be delayed a single day
- Việc này rất khẩn thiết, không được trì hoản một ngày nào
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khẩn thiết"
- Những từ có chứa "khẩn thiết" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
inefficiency crossroads hard-handed lacking unfitness arrear overkill unmorality incompetent inconsiderateness more...
Lượt xem: 638